Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̤ːn˨˩naːŋ˧˧naːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːn˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Định nghĩa

nàn

  1. Biến âm của nạn (dùng trong văn học cũ).
    Gặp cơn binh cách nhiều nàn cũng thương (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

nàn

  1. chậm, lâu.
  2. khó.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên