nàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤ːn˨˩ | naːŋ˧˧ | naːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửanàn
- Biến âm của nạn (dùng trong văn học cũ).
- Gặp cơn binh cách nhiều nàn cũng thương (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [naːn˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [naːn˩]
Tính từ
sửanàn