Tiếng Anh

sửa
 
fog

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

fog /ˈfɔɡ/

  1. Cỏ mọc lại.
  2. Cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông).

Ngoại động từ

sửa

fog ngoại động từ /ˈfɔɡ/

  1. Để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất).
  2. Cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại.

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

fog /ˈfɔɡ/

  1. Sương mù.
  2. Màn khói mờ, màn bụi mờ.
  3. Tình trạng mờ đi (vì sương mù).
  4. (Nghĩa bóng) Tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang.
    to be in a fog — bối rối hoang mang
  5. (Nhiếp ảnh) Vết mờ.

Ngoại động từ

sửa

fog ngoại động từ /ˈfɔɡ/

  1. Phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương).
  2. Làm bối rối hoang mang.
  3. (Nhiếp ảnh) Làm mờ (phim ảnh) đi.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

fog nội động từ /ˈfɔɡ/

  1. Phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi.
  2. (+ off) Chết vì úng nước, chết vì đẫm sương.
  3. (Nhiếp ảnh) Mờ đi, phim ảnh.

Tham khảo

sửa