hoang mang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːŋ˧˧ maːŋ˧˧ | hwaːŋ˧˥ maːŋ˧˥ | hwaːŋ˧˧ maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˥ maːŋ˧˥ | hwaŋ˧˥˧ maːŋ˧˥˧ |
Động từ
sửahoang mang
- Ở trạng thái không yên lòng, không biết tin theo cái gì và nên xử trí ra sao.
- Hoang mang trước khó khăn.
- Phao tin nhảm để gieo rắc hoang mang.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoang mang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)