firm
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɜːm/
Hoa Kỳ | [ˈfɜːm] |
Danh từ
sửafirm /ˈfɜːm/
Tính từ
sửafirm /ˈfɜːm/
- Chắc, rắn chắc.
- firm muscles — bắp thịt rắn chắc
- Vững chắc; bền vững.
- a firm foundation — nền tảng vững chắc
- Nhất định không thay đổi.
- firm prices — giá nhất định
- Mạnh mẽ.
- a firm voice — giọng nói mạnh mẽ
- Kiên quyết, vững vàng, không chùn bước.
- firm measures — biện pháp kiên quyết
- a firm faith — lòng tin sắt đá
- a firm position (stand) — lập trường kiên định
- Trung thành, trung kiên.
Thành ngữ
sửa- as firm as rock: Vững như bàn thạch.
- to be on the firm ground: Tin chắc.
- to take a firm hold of something: Nắm chắc cái gì.
Phó từ
sửafirm /ˈfɜːm/
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửafirm ngoại động từ /ˈfɜːm/
Chia động từ
sửafirm
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to firm | |||||
Phân từ hiện tại | firming | |||||
Phân từ quá khứ | firmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | firm | firm hoặc firmest¹ | firms hoặc firmeth¹ | firm | firm | firm |
Quá khứ | firmed | firmed hoặc firmedst¹ | firmed | firmed | firmed | firmed |
Tương lai | will/shall² firm | will/shall firm hoặc wilt/shalt¹ firm | will/shall firm | will/shall firm | will/shall firm | will/shall firm |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | firm | firm hoặc firmest¹ | firm | firm | firm | firm |
Quá khứ | firmed | firmed | firmed | firmed | firmed | firmed |
Tương lai | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | firm | — | let’s firm | firm | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửafirm nội động từ /ˈfɜːm/
Chia động từ
sửafirm
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to firm | |||||
Phân từ hiện tại | firming | |||||
Phân từ quá khứ | firmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | firm | firm hoặc firmest¹ | firms hoặc firmeth¹ | firm | firm | firm |
Quá khứ | firmed | firmed hoặc firmedst¹ | firmed | firmed | firmed | firmed |
Tương lai | will/shall² firm | will/shall firm hoặc wilt/shalt¹ firm | will/shall firm | will/shall firm | will/shall firm | will/shall firm |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | firm | firm hoặc firmest¹ | firm | firm | firm | firm |
Quá khứ | firmed | firmed | firmed | firmed | firmed | firmed |
Tương lai | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm | were to firm hoặc should firm |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | firm | — | let’s firm | firm | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "firm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)