farm
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɑːrm/
Hoa Kỳ | [ˈfɑːrm] |
Danh từ
sửafarm /ˈfɑːrm/
- Trại, trang trại, đồn điền.
- Nông trường.
- a collective farm — nông trường tập thể
- a state farm — nông trường quốc doanh
- Khu nuôi thuỷ sản.
- Trại trẻ.
- (Như) Farm-house.
Ngoại động từ
sửafarm ngoại động từ /ˈfɑːrm/
Chia động từ
sửafarm
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to farm | |||||
Phân từ hiện tại | farming | |||||
Phân từ quá khứ | farmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | farm | farm hoặc farmest¹ | farms hoặc farmeth¹ | farm | farm | farm |
Quá khứ | farmed | farmed hoặc farmedst¹ | farmed | farmed | farmed | farmed |
Tương lai | will/shall² farm | will/shall farm hoặc wilt/shalt¹ farm | will/shall farm | will/shall farm | will/shall farm | will/shall farm |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | farm | farm hoặc farmest¹ | farm | farm | farm | farm |
Quá khứ | farmed | farmed | farmed | farmed | farmed | farmed |
Tương lai | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | farm | — | let’s farm | farm | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửafarm nội động từ /ˈfɑːrm/
Chia động từ
sửafarm
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to farm | |||||
Phân từ hiện tại | farming | |||||
Phân từ quá khứ | farmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | farm | farm hoặc farmest¹ | farms hoặc farmeth¹ | farm | farm | farm |
Quá khứ | farmed | farmed hoặc farmedst¹ | farmed | farmed | farmed | farmed |
Tương lai | will/shall² farm | will/shall farm hoặc wilt/shalt¹ farm | will/shall farm | will/shall farm | will/shall farm | will/shall farm |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | farm | farm hoặc farmest¹ | farm | farm | farm | farm |
Quá khứ | farmed | farmed | farmed | farmed | farmed | farmed |
Tương lai | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | farm | — | let’s farm | farm | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "farm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)