Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ ʨa̰ːʔj˨˩tʂaːŋ˧˥ tʂa̰ːj˨˨tʂaːŋ˧˧ tʂaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥ tʂaːj˨˨tʂaːŋ˧˥ tʂa̰ːj˨˨tʂaːŋ˧˥˧ tʂa̰ːj˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trang trại

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Trại lớn có vườnruộng.
  2. Nơi chăn nuôi động vật (gia cầm, gia súc) theo quy mô lớn, chuyên môn hóa cao nhằm mục đích phục vụ tiêu dùng hay xuất khẩu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa