exact
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪɡ.ˈzækt/
Hoa Kỳ | [ɪɡ.ˈzækt] |
Tính từ
sửaexact /ɪɡ.ˈzækt/
Ngoại động từ
sửaexact ngoại động từ (+ from, of) /ɪɡ.ˈzækt/
- Tống (tiền... ); bắt phải nộp, bắt phải đóng, bóp nặn (thuế... ).
- Đòi hỏi, đòi khăng khăng, đòi hỏi cấp bách.
Chia động từ
sửaexact
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to exact | |||||
Phân từ hiện tại | exacting | |||||
Phân từ quá khứ | exacted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | exact | exact hoặc exactest¹ | exacts hoặc exacteth¹ | exact | exact | exact |
Quá khứ | exacted | exacted hoặc exactedst¹ | exacted | exacted | exacted | exacted |
Tương lai | will/shall² exact | will/shall exact hoặc wilt/shalt¹ exact | will/shall exact | will/shall exact | will/shall exact | will/shall exact |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | exact | exact hoặc exactest¹ | exact | exact | exact | exact |
Quá khứ | exacted | exacted | exacted | exacted | exacted | exacted |
Tương lai | were to exact hoặc should exact | were to exact hoặc should exact | were to exact hoặc should exact | were to exact hoặc should exact | were to exact hoặc should exact | were to exact hoặc should exact |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | exact | — | let’s exact | exact | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "exact", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛɡ.zakt/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | exact /ɛɡ.zakt/ |
exacts /ɛɡ.zakt/ |
Giống cái | exacte /ɛɡ.zakt/ |
exactes /ɛɡ.zakt/ |
exact /ɛɡ.zakt/
- Đúng, chính xác.
- Copie exacte — bản sao đúng
- Raisonnement exact — lập luận chính xác
- Đúng giờ.
- Être exact au rendez-vous — đến nơi hẹn đúng giờ
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Đứng đắn, đúng mực.
- Fonctionnaire exact — viên chức đúng mực
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nghiêm túc.
- Discipline exacte — kỷ luật nghiêm túc
- Les sciences exactes — toán học.
- les sciences exactes et naturelles — khoa học tự nhiên
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "exact", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)