duplicate
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdjuː.plɪ.kət/ (Anh), /ˈduː.plɪ.kət/ (Mỹ)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
- IPA: /ˈdjuː.plɪˌkeɪt/ (Anh), /ˈduː.plɪˌkeɪt/ (Mỹ)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh duplicātus, động tính từ bị động hoàn thành duplicō.
Danh từSửa đổi
duplicate (số nhiều duplicates)
- Bản sao.
- Vật trùng lặp, vật giống hệt, vật làm giống hệt (một vật khác).
- Từ đồng nghĩa.
- Biên lai cầm đồ.
Đồng nghĩaSửa đổi
- bản sao
- vật giống hệt
- từ đồng nghĩa
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
duplicate (không so sánh được)
- Gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản.
- Trùng lặp; giống hệt (một vật khác).
- Gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi.
Ngoại động từSửa đổi
duplicate ngoại động từ /ˈduː.plɪ.kət/
Chia động từSửa đổi
duplicate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)