cầm đồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ ɗo̤˨˩ | kəm˧˧ ɗo˧˧ | kəm˨˩ ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ ɗo˧˧ |
Danh từ
sửacầm đồ
- Hoạt động cầm cố tài sản tại cửa hàng để vay tiền, người vay giao tài sản cho cửa hiệu để được vay tiền. Người cầm đồ trả lại khoản vay trong thời hạn quy định và nhận lại đồ vật đã cắm. Hết thời hạn chuộc lại, chủ cửa hiệu trở thành chủ sở hữu của đồ vật đã cắm.