dressing
Xem thêm: Dressing
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửadressing
- Dạng phân từ hiện tại và danh động từ (gerund) của dress.
Danh từ
sửadressing
- Sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo.
- Sự băng bó; đồ băng bó.
- to change the dressing of a wound — thay băng một vết thương
- (Quân sự) Sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng.
- Sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng).
- Sự sắm quần áo (cho một vở kịch).
- Sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá... ).
- Sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da.
- Sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa).
- Sự xén, sự tỉa (cây).
- Sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt... ).
- Sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón.
- (Thường + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập.
- to give someone a dressing down — chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận
Tham khảo
sửa- "dressing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)