bày biện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤j˨˩ ɓiə̰ʔn˨˩ | ɓaj˧˧ ɓiə̰ŋ˨˨ | ɓaj˨˩ ɓiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaj˧˧ ɓiən˨˨ | ɓaj˧˧ ɓiə̰n˨˨ |
Động từ
sửabày biện
- Sắp đặt đồ đạc cho đẹp mắt.
- Bày biện đồ đạc.
- Trong nhà bày biện đơn giản.
- Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương.
- Đừng bày biện ra lắm thứ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bày biện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)