tự tin
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ Hán-Việt đọc trại của tiếng Trung Quốc 自信 (“tự tin”, HV: tự tín).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ tin˧˧ | tɨ̰˨˨ tin˧˥ | tɨ˨˩˨ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ tin˧˥ | tɨ̰˨˨ tin˧˥ | tɨ̰˨˨ tin˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửa- Tin vào bản thân mình.
- Một người tự tin.
- Nói một cách tự tin.
Đồng nghĩa
sửa- tự tín (cũ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự tin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)