khoán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaːn˧˥ | kʰwa̰ːŋ˩˧ | kʰwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwan˩˩ | xwa̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhoán
- Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ).
- Làng bắt làm tờ khoán..
- Nộp khoán..
- Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ khoán vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng:.
- Khi xưa, người chửa hoang phải nộp khoán cho làng.
- Giấy những người hiếm hoi và mê tín ký nhận bán con vào cửa Phật, cửa thánh.
- Bán khoán ở chùa.
Động từ
sửakhoán
- Giao ước làm xong công việc mới được lấy tiền.
- Khoán thợ lát sân..
- Làm khoán..
- Nhận việc làm xong mới lấy đủ tiền, không tính đến thời gian:.
- Làm khoán một nghìn hộp giấy.
Tham khảo
sửa- "khoán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)