fugl
Xem thêm: fugł
Tiếng Đan Mạch
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Bắc Âu cổ fogl, fugl < tiếng German nguyên thuỷ *fuglaz. Có cùng nguồn gốc với tiếng Thụy Điển fågel, tiếng Anh fowl, tiếng Đức Vogel, tiếng Hà Lan vogel, tiếng Goth 𐍆𐌿𐌲𐌻𐍃 (fugls).
Cách phát âm
sửa- IPA(ghi chú): /fuːˀl/, [ˈfuˀl]
- Từ đồng âm: ful
Trong các phương ngữ
Danh từ
sửafugl gc (xác định số ít fuglen, bất định số nhiều fugle)
- Chim.
Biến cách
sửaBiến cách của fugl
Từ dẫn xuất
sửaTạo thành tên các loài côn trùng
Tham khảo
sửaTiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fugl | fuglen |
Số nhiều | fugler | fuglene |
fugl gđ
- Chim.
- Fuglene kvitrer om våren.
- å være fri som fuglen — Tự do như chim.
- Det er verken fugl eller fisk. — Chẳng ra cái thứ gì cả.
- Det smaker av fugl. — Việc tốt đẹp.
- En fugl i hånden er bedre enn ti på taket. — Một con đậu hơn mười con bay, một con nắm trên tay hơn mười con bay trên trời.
- Jeg har hørt en fugl synge om at... — Tôi nghe đồn rằng...
- Enhver fugl synger med sitt nebb. — Mỗi người làm việc tùy theo khả năng sẵn có.
- Han er en sjelden fugl på disse kanter. — Ông ta ít xuất hiện ở khu nầy.
- Da politiet kom, var fuglen fløyet. — Khi cảnh sát tới, kẻ bất lương đã đào tẩu.
- gatens løse fugler — Gái làng chơi, đĩ điếm.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) fuglebryst gđ: Ngực nhô ra như ức chim.
- (1) fugleperspektiv gđ: Sự nhìn từ trên xuống.
Tham khảo
sửa- "fugl", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)