Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˥˧˧lḭw˩˧˧˥liw˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liw˩˩˧˥lḭw˩˧˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

líu lo

  1. Nói tiếng chim hót nhanh, ríu vào nhauvéo von.
    Chim hót líu lo trên cành cây.

Dịch sửa

Tham khảo sửa