censure
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɛnt.ʃɜː/
Danh từ
sửacensure /ˈsɛnt.ʃɜː/
- Sự phê bình, sự chỉ trích, sự khiển trách.
- Lời phê bình, lời khiển trách.
Ngoại động từ
sửacensure ngoại động từ /ˈsɛnt.ʃɜː/
Chia động từ
sửacensure
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to censure | |||||
Phân từ hiện tại | censuring | |||||
Phân từ quá khứ | censured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | censure | censure hoặc censurest¹ | censures hoặc censureth¹ | censure | censure | censure |
Quá khứ | censured | censured hoặc censuredst¹ | censured | censured | censured | censured |
Tương lai | will/shall² censure | will/shall censure hoặc wilt/shalt¹ censure | will/shall censure | will/shall censure | will/shall censure | will/shall censure |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | censure | censure hoặc censurest¹ | censure | censure | censure | censure |
Quá khứ | censured | censured | censured | censured | censured | censured |
Tương lai | were to censure hoặc should censure | were to censure hoặc should censure | were to censure hoặc should censure | were to censure hoặc should censure | were to censure hoặc should censure | were to censure hoặc should censure |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | censure | — | let’s censure | censure | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "censure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɑ̃.syʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
censure /sɑ̃.syʁ/ |
censures /sɑ̃.syʁ/ |
censure gc /sɑ̃.syʁ/
- Sự kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, kịch bản... ); ban kiểm duyệt báo chí; phòng kiểm duyệt báo chí.
- (Chính trị, tôn giáo) Sự thi hành kỷ luật (đối với nghị sĩ; đối với tín đồ phạm lỗi).
- (Triết học) Như refoulement.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự chỉ trích, sự phê phán.
- (Sử học) Chức ngự sử.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "censure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)