kiểm duyệt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰m˧˩˧ zwiə̰ʔt˨˩ | kiəm˧˩˨ jwiə̰k˨˨ | kiəm˨˩˦ jwiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˩ ɟwiət˨˨ | kiəm˧˩ ɟwiə̰t˨˨ | kiə̰ʔm˧˩ ɟwiə̰t˨˨ |
Từ nguyênSửa đổi
Động từSửa đổi
kiểm duyệt
- Nói cơ quan chính quyền đọc trước sách báo rồi mới cho phép xuất bản.
- Trong thời Pháp thuộc, chính quyền Pháp kiểm duyệt sách báo rất kĩ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)