phê phán
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fe˧˧ faːn˧˥ | fe˧˥ fa̰ːŋ˩˧ | fe˧˧ faːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fe˧˥ faːn˩˩ | fe˧˥˧ fa̰ːn˩˧ |
Động từ
sửa- Phân tích một hành vi, một học thuyết, một tác phẩm nghệ thuật... rồi đứng trên một quan điểm nào đó mà nhận định cái hay cái dở.
- Phê phán học thuyết nhân mãn.
Tham khảo
sửa- "phê phán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)