Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cải
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Tính từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ːj
˧˩˧
kaːj
˧˩˨
kaːj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːj
˧˩
ka̰ːʔj
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cải”
改
:
cải
胲
:
hạch
,
cai
,
cải
,
hợi
篕
:
cải
Phồn thể
改
:
cải
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𦰦
:
cải
,
gửi
胲
:
cải
,
cai
,
hạch
𣒵
:
cải
改
:
cải
,
khẩy
,
gửi
,
cãi
,
cới
,
gởi
𦀻
:
cải
,
cửi
攺
:
cải
,
gửi
,
gởi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cài
cãi
cai
cái
Danh từ
cải
Cây
rau
có
hoa
bốn
cánh
thành hình
chữ
thập
, có nhiều
loại
.
Gió đưa cây
cải
về trời. (
ca dao
)
Động từ
sửa
cải
Làm thành
hoa
hay chữ
trong khi
dệt
hay
đan
.
Tấm lụa
cải
hoa.
Đổi khác
đi
.
Đời Lê Thánh Tông có hai lần
cải
niên hiệu.
Tham khảo
sửa
"
cải
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaːj˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaːj˨˦]
Tính từ
sửa
cải
to
.
Cuô̱n mạy
cải
khúc gỗ
to
.
lớn
.
Mu chin bắp
cải
khoái
lợn ăn ngô chóng
lớn
.
rộng
.
Nà
cải
thửa ruộng
rộng
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên