Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧kaːj˧˩˨kaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ka̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cải

  1. Cây rauhoa bốn cánh thành hình chữ thập, có nhiều loại.
    Gió đưa cây cải về trời. (ca dao)

Động từ

sửa

cải

  1. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan.
    Tấm lụa cải hoa.
  2. Đổi khác đi.
    Đời Lê Thánh Tông có hai lần cải niên hiệu.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

cải

  1. to.
    Cuô̱n mạy cải
    khúc gỗ to.
  2. lớn.
    Mu chin bắp cải khoái
    lợn ăn ngô chóng lớn.
  3. rộng.
    cải
    thửa ruộng rộng.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên