cải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːj˧˩˧ | kaːj˧˩˨ | kaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˧˩ | ka̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacải
Động từ
sửacải
- Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan.
- Tấm lụa cải hoa.
- Đổi khác đi.
- Đời Lê Thánh Tông có hai lần cải niên hiệu.
Tham khảo
sửa- "cải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːj˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːj˨˦]
Tính từ
sửacải
- to.
- Cuô̱n mạy cải
- khúc gỗ to.
- lớn.
- Mu chin bắp cải khoái
- lợn ăn ngô chóng lớn.
- rộng.
- Nà cải
- thửa ruộng rộng.