Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ ɓɔ̰˧˩˧˧˧ ɓɔ˧˩˨˨˩ ɓɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ɓɔ˧˩˧˧ ɓɔ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

từ bỏ

  1. Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa.
    Từ bỏ đứa con hư.
  2. Chừa, cai, không giữ nữa.
    Từ bỏ thuốc phiện.
    Từ bỏ những âm mưu thâm độc.

Tham khảo

sửa