Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
từ bỏ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɨ̤
˨˩
ɓɔ̰
˧˩˧
tɨ
˧˧
ɓɔ
˧˩˨
tɨ
˨˩
ɓɔ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɨ
˧˧
ɓɔ
˧˩
tɨ
˧˧
ɓɔ̰ʔ
˧˩
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tu bổ
Động từ
từ
bỏ
Ruồng bỏ
, không
nhìn nhận
đến nữa.
Từ bỏ
đứa con hư.
Chừa
,
cai
, không
giữ
nữa.
Từ bỏ
thuốc phiện.
Từ bỏ
những âm mưu thâm độc.
Tham khảo
sửa
"
từ bỏ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)