từ bỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ ɓɔ̰˧˩˧ | tɨ˧˧ ɓɔ˧˩˨ | tɨ˨˩ ɓɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ ɓɔ˧˩ | tɨ˧˧ ɓɔ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửa- Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa.
- Từ bỏ đứa con hư.
- Chừa, cai, không giữ nữa.
- Từ bỏ thuốc phiện.
- Từ bỏ những âm mưu thâm độc.
Tham khảo
sửa- "từ bỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)