cun cút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kun˧˧ kut˧˥ | kuŋ˧˥ kṵk˩˧ | kuŋ˧˧ kuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kun˧˥ kut˩˩ | kun˧˥˧ kṵt˩˧ |
Danh từ
sửacun cút
- Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng.
- Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.
- Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng hoặc ở bụi cây.
- Béo như con cun cút. (tục ngữ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cun cút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)