brainstorm
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /.ˌstɔrm/
Danh từ sửa
brainstorm /.ˌstɔrm/
- Sự náo động tâm tư bất thần dữ dội; sự xúc động mãnh liệt.
- Khoảnh khắc quẫn trí; khoảnh khắc rối trí.
- I must have had a brainstorm - I couldn't remember my own phone number for a moment — Chắc là tôi bị lú - trong phút chốc, tôi chẳng nhớ nổi số điện thoại của chính mình nữa
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Như brainwave.
Nội động từ sửa
brainstorm nội động từ /.ˌstɔrm/
Chia động từ sửa
brainstorm
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "brainstorm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)