Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /.ˌstɔrm/

Danh từ

sửa

brainstorm /.ˌstɔrm/

  1. Sự náo động tâm tư bất thần dữ dội; sự xúc động mãnh liệt.
  2. Khoảnh khắc quẫn trí; khoảnh khắc rối trí.
    I must have had a brainstorm - I couldn't remember my own phone number for a moment — Chắc là tôi bị lú - trong phút chốc, tôi chẳng nhớ nổi số điện thoại của chính mình nữa
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Như brainwave.

Nội động từ

sửa

brainstorm nội động từ /.ˌstɔrm/

  1. Vận dụng trí não để tìm hiểu hoặc giải quyết một vấn đề; động não.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)