Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ ʨi˧˥ʐo̰j˩˧ tʂḭ˩˧ɹoj˧˥ tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ tʂi˩˩ɹo̰j˩˧ tʂḭ˩˧

Tính từ

sửa

rối trí

  1. Không bình tĩnh.
    Cái đống triết học thực dân làm rối trí bất cứ là anh học trò nào (Trần Văn Giàu)

Tham khảo

sửa