Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəʔən˧˥ ʨi˧˥kwəŋ˧˩˨ tʂḭ˩˧wəŋ˨˩˦ tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwə̰n˩˧ tʂi˩˩kwən˧˩ tʂi˩˩kwə̰n˨˨ tʂḭ˩˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

quẫn trí

  1. Rối trí đâm ra lẩn thẩn, mất sáng suốt.
    Công việc bù đầu như thế không khéo quẫn trí đấy.
    Lo nghĩ nhiều sinh ra quẫn trí.

Tham khảo sửa