avbrudd
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | avbrudd | avbruddet |
Số nhiều | avbrudd | avbrudda, avbruddene |
avbrudd gđ
- Sự ngưng, nghỉ, gián đoạn.
- Sykdommen førte til avbrudd i arbeidet.
- å holde på uten avbrudd — Làm việc không ngừng.
Phương ngữ khác
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | avbrudd | avbruddet |
Số nhiều | avbrudd | avbrudda, avbruddene |
avbrudd gđ
- Sự ngưng, nghỉ, gián đoạn.
- Sykdommen førte til avbrudd i arbeidet.
- å holde på uten
- avbrudd — Làm việc không ngừng.
- Sự ngưng ngang, sự dứt tuyệt, gián đoạn.
- Det er blitt brudd i lønnsforhandlingene.
- brudd på de diplomatiske forbindelser
Từ dẫn xuất
sửa- (1) strømbrudd: Sự cúp điện.
- (2) avbrudd: Sự ngưng, nghỉ, gián đoạn.
- (2) forhandlingsbrudd: Sự gián đoạn cuộc thượng nghị.
- (2) gjennombrudd 1): Sự xuyên phá, xuyên thấu, xuyên qua. 2) Kết quả tốt, sự thành công, thành tựu
- (2) innbrudd: Sự đột nhập vào nhà cửa, cơ sở (để ăn trộm). Vụ trộm.
- (2) oppbrudd: Sự giải tán, tan rã, tan hàng.
- (2) sammenbrudd: Sự sụp đổ, tan rã.
- (2) utbrudd: 1) Sự bộc phát, bùng nổ. 2) Sự đột ngột, đột phát.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "avbrudd", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)