thành tựu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ tḭʔw˨˩ | tʰan˧˧ tɨ̰w˨˨ | tʰan˨˩ tɨw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ tɨw˨˨ | tʰajŋ˧˧ tɨ̰w˨˨ |
Danh từ
sửathành tựu
Động từ
sửathành tựu
- (Quá trình hoạt động) Thành công một cách tốt đẹp.
- Công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thành tựu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)