Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ tḭʔw˨˩tʰan˧˧ tɨ̰w˨˨tʰan˨˩ tɨw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ tɨw˨˨tʰajŋ˧˧ tɨ̰w˨˨

Danh từ

sửa

thành tựu

  1. Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành công.
    Những thành tựu của khoa học.

Động từ

sửa

thành tựu

  1. (Quá trình hoạt động) Thành công một cách tốt đẹp.
    Công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa