aim
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈeɪm/
Hoa Kỳ | [ˈeɪm] |
Danh từ
sửaaim (số nhiều aims) /ˈeɪm/
- Sự nhắm.
- to take aim — nhắm, nhắm bắn
- Đích (để nhắm bắn).
- Mục đích, mục tiêu, ý định.
- to miss one's aim — bắn trật đích; không đạt mục đích
- to attain one's aim — đạt mục đích
Ngoại động từ
sửaaim ngoại động từ /ˈeɪm/
- Nhắm, chĩa.
- to aim one's gun at the enemy — chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
- this measure was aimed at him — biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
- Giáng, nện, ném.
- to aim a stone at somebody — ném một cục đá vào ai
- to aim a blow at somebody — giáng cho ai một quả đấm
- Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào.
- to aim one's efforts at something — hướng mọi cố gắng vào việc gì
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của aim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to aim | |||||
Phân từ hiện tại | aiming | |||||
Phân từ quá khứ | aimed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | aim | aim hoặc aimest¹ | aims hoặc aimeth¹ | aim | aim | aim |
Quá khứ | aimed | aimed hoặc aimedst¹ | aimed | aimed | aimed | aimed |
Tương lai | will/shall² aim | will/shall aim hoặc wilt/shalt¹ aim | will/shall aim | will/shall aim | will/shall aim | will/shall aim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | aim | aim hoặc aimest¹ | aim | aim | aim | aim |
Quá khứ | aimed | aimed | aimed | aimed | aimed | aimed |
Tương lai | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | aim | — | let’s aim | aim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaaim nội động từ /ˈeɪm/
- Nhắm.
- to aim at somebody — nhắm vào ai; nhắm bắn ai
- Nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi.
- to aim higher — nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Định, cố gắng.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của aim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to aim | |||||
Phân từ hiện tại | aiming | |||||
Phân từ quá khứ | aimed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | aim | aim hoặc aimest¹ | aims hoặc aimeth¹ | aim | aim | aim |
Quá khứ | aimed | aimed hoặc aimedst¹ | aimed | aimed | aimed | aimed |
Tương lai | will/shall² aim | will/shall aim hoặc wilt/shalt¹ aim | will/shall aim | will/shall aim | will/shall aim | will/shall aim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | aim | aim hoặc aimest¹ | aim | aim | aim | aim |
Quá khứ | aimed | aimed | aimed | aimed | aimed | aimed |
Tương lai | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim | were to aim hoặc should aim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | aim | — | let’s aim | aim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "aim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)