ngấp nghé
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəp˧˥ ŋɛ˧˥ | ŋə̰p˩˧ ŋɛ̰˩˧ | ŋəp˧˥ ŋɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəp˩˩ ŋɛ˩˩ | ŋə̰p˩˧ ŋɛ̰˩˧ |
Động từ
sửangấp nghé
- Dòm ngó một cách thèm muốn.
- Cô gái xinh, nhiều người ngấp nghé.
- Muốn chiếm đoạt.
- Bọn trộm ngấp nghé những món hàng trong hiệu kim hoàn.
Tham khảo
sửa- "ngấp nghé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)