Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa mệt + mỏi.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mḛʔt˨˩ mɔ̰j˧˩˧mḛt˨˨ mɔj˧˩˨məːt˨˩˨ mɔj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
met˨˨ mɔj˧˩mḛt˨˨ mɔj˧˩mḛt˨˨ mɔ̰ʔj˧˩

Tính từ

sửa

mệt mỏi

  1. Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa.
    Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc.
    Đấu tranh không mệt mỏi.

Tham khảo

sửa