nghẹt thở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ̰ʔt˨˩ tʰə̰ː˧˩˧ | ŋɛ̰k˨˨ tʰəː˧˩˨ | ŋɛk˨˩˨ tʰəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛt˨˨ tʰəː˧˩ | ŋɛ̰t˨˨ tʰəː˧˩ | ŋɛ̰t˨˨ tʰə̰ːʔ˧˩ |
Tính từ
sửanghẹt thở
- Thấy khó thở vì bị nghẹt, bị bó chặt quá.
- Áo chật, nghẹt thở.
- Gây ra một tình trạng gò bó thiếu thoải mái.
- Không khí nghẹt thở.
Tham khảo
sửa- "nghẹt thở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)