tiên đoán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ ɗwaːn˧˥ | tiəŋ˧˥ ɗwa̰ːŋ˩˧ | tiəŋ˧˧ ɗwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ ɗwan˩˩ | tiən˧˥˧ ɗwa̰n˩˧ |
Động từ
sửatiên đoán
- Đoán trước điều sau này sẽ xảy ra.
- Lời tiên đoán đã thành sự thật .
- Tất cả chỉ là lời tiên đoán mà thôi.
Tham khảo
sửa- "tiên đoán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)