Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧kim˧˥kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥kim˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kim

  1. Đồ dùng để khâu hay thêu, bằng kim loại, có một đầu nhọn và một đầu có lỗ để xâu chỉ.
    Có công mài sắt có ngày nên kim. (tục ngữ)
  2. Vật hình dài giống cái kim.
    Kim đồng hồ.
    Kim tiêm.
  3. Thời nay, trái với cổ.
    Từ cổ đến kim.

Tính từ sửa

kim

  1. Thuộc thời nay.
    Văn.
    , văn cổ.
  2. Nói giọng caothanh.
    Ca sĩ ấy có giọng kim.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Arem sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kim

  1. kim.

Tiếng Chứt sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kim

  1. kim.

Tiếng Gagauz sửa

Đại từ sửa

kim

  1. ai.

Tiếng Mã Liềng sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kim

  1. kim.


Tiếng Tây Yugur sửa

Danh từ sửa

kim

  1. dịch bệnh.

Tiếng Thổ sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kim

  1. (Cuối Chăm) kim.

Tiếng Uzbek sửa

Đại từ sửa

kim

  1. ai.