Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ưng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Kháng
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɨŋ
˧˧
ɨŋ
˧˥
ɨŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɨŋ
˧˥
ɨŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ưng”
𧕄
:
ưng
應
:
ứng
,
ưng
𦢖
:
ưng
譍
:
ứng
,
ưng
鹰
:
ưng
应
:
ứng
,
ưng
贗
:
yếm
,
ưng
,
nhạn
梖
:
bái
,
bối
,
ưng
鷹
:
ưng
膺
:
ưng
Phồn thể
應
:
ưng
,
ứng
鷹
:
ưng
膺
:
ưng
譍
:
ưng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
鹰
:
ưng
應
:
ưng
,
ừng
,
ứng
:
ưng
,
ửng
:
ưng
,
ứng
应
:
ưng
,
ứng
鷹
:
ưng
膺
:
ưng
,
ứng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ung
ủng
úng
Danh từ
ưng
Chim
lớn
,
ăn thịt
,
chân
cao
,
cánh
dài
,
nuôi
để làm
chim
săn
.
Như cánh chim
ưng
, chim bằng.
Động từ
sửa
ưng
Bằng lòng
,
cảm thấy
thích
vì
phù hợp
với
mình
.
Chẳng
ưng
chiếc áo nào.
Chưa
ưng
ai cả.
Tham khảo
sửa
"
ưng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Kháng
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
(
ghi chú
)
:
/ʔɯŋ⁴⁴/
Danh từ
sửa
ưng
(
Tuần Giáo - Thuận Châu
)
xương
.
Tham khảo
sửa
Tạ Quang Tùng (2023).
Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam
. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.