Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˧ɨŋ˧˥ɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˧˥ɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ưng

  1. Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn.
    Như cánh chim ưng, chim bằng.

Động từ

sửa

ưng

  1. Bằng lòng, cảm thấy thíchphù hợp với mình.
    Chẳng ưng chiếc áo nào.
    Chưa ưng ai cả.

Tham khảo

sửa