Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛm˧˥ɛ̰m˩˧ɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛm˩˩ɛ̰m˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

ém

  1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm.
    Hắn ém câu chuyện đi để không ai biết
  2. Nhét xuống dưới.
    Ém màn dưới chiếu
  3. Nép vào; ẩn vào.
    Ém mình trong góc tối.
    Các tổ du kích ém gò vẫn nín thinh (Phan Tứ)

Tham khảo

sửa