ém
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛm˧˥ | ɛ̰m˩˧ | ɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛm˩˩ | ɛ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaém
- Giấu kín, che đậy, lấp liếm.
- Hắn ém câu chuyện đi để không ai biết
- Nhét xuống dưới.
- Ém màn dưới chiếu
- Nép vào; ẩn vào.
- Ém mình trong góc tối.
- Các tổ du kích ém gò vẫn nín thinh (Phan Tứ)
Tham khảo
sửa- "ém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)