wag
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwæɡ/
Danh từ
sửawag /ˈwæɡ/
- Người hay nói đùa, người tinh nghịch.
Thành ngữ
sửa- to play [the] wag: Trốn học.
Danh từ
sửawag ((cũng) waggle) /ˈwæɡ/
- Sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy.
- with a wag of the head — lắc đầu
- with a wag of its tail — vẫy đuôi
Động từ
sửawag ((cũng) waggle) /ˈwæɡ/
- Lắc, vẫy, ve vẩy.
- the dog wags its tail — chó vẫy đuôi
- to wag one's head — lắc đầu
- to wag one's tongue — ba hoa, khua môi múa mép
- to wag one's finger at somebody — lắc lắc ngón tay đe doạ ai
- the dog's tail wags — đuôi con chó vẻ vẩy
Thành ngữ
sửa- chins (beards, jaws, tongues) were wagging: Nói chuyện huyên thiên, khua môi múa mép.
- to set tongues (chins, beards) wagging: Để cho mọi người bàn tán.
- tail wags dog: Kém mà lại đòi ăn trên ngồi trốc; chó nhảy bàn độc; cái đuôi đòi vẫy cái đầu.
Chia động từ
sửawag
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wag | |||||
Phân từ hiện tại | wagging | |||||
Phân từ quá khứ | wagged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wag | wag hoặc waggest¹ | wags hoặc waggeth¹ | wag | wag | wag |
Quá khứ | wagged | wagged hoặc waggedst¹ | wagged | wagged | wagged | wagged |
Tương lai | will/shall² wag | will/shall wag hoặc wilt/shalt¹ wag | will/shall wag | will/shall wag | will/shall wag | will/shall wag |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wag | wag hoặc waggest¹ | wag | wag | wag | wag |
Quá khứ | wagged | wagged | wagged | wagged | wagged | wagged |
Tương lai | were to wag hoặc should wag | were to wag hoặc should wag | were to wag hoặc should wag | were to wag hoặc should wag | were to wag hoặc should wag | were to wag hoặc should wag |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wag | — | let’s wag | wag | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "wag", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)