bàn tán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ taːn˧˥ | ɓaːŋ˧˧ ta̰ːŋ˩˧ | ɓaːŋ˨˩ taːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ taːn˩˩ | ɓaːn˧˧ ta̰ːn˩˧ |
Động từ
sửabàn tán
- Bàn bạc một cách rộng rãi, không có tổ chức và không đi đến kết luận.
- Dư luận bàn tán nhiều.
- Tiếng xì xào bàn tán.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bàn tán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)