Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ taːn˧˥ɓaːŋ˧˧ ta̰ːŋ˩˧ɓaːŋ˨˩ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ taːn˩˩ɓaːn˧˧ ta̰ːn˩˧

Động từ

sửa

bàn tán

  1. Bàn bạc một cách rộng rãi, khôngtổ chức và không đi đến kết luận.
    Dư luận bàn tán nhiều.
    Tiếng xì xào bàn tán.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa