unsettled
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌən.ˈsɛ.tᵊld/
Tính từ
sửaunsettled (so sánh hơn more unsettled, so sánh nhất most unsettled) /ˌən.ˈsɛ.tᵊld/
- Hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định.
- Không (chưa) thanh toán (ngân phiếu).
- Không (chưa) được giải quyết (vấn đề).
- Không có người chiếm hữu vĩnh viễn (đất).
- (Nghĩa bóng) Không quả quyết, không dứt khoát, do dự.
Động từ
sửaunsettled
Chia động từ
sửaunsettle
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "unsettled", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)