Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 安居. Trong đó: (“an”: yên, yên ổn); (“cư”: ở, sống).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧˧˧aːŋ˧˥˧˥aːŋ˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥˧˥aːn˧˥˧˧˥˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

an cư

  1. Sống yên ổn.
    Phải an cư thì mới yên ổn làm ăn được.
  2. Như kết hạ

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa