trekk
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | trekk | trekket |
Số nhiều | trekk | trekka, trekkene |
trekk gđ
- Sự lôi kéo theo, sự ùa theo, đổ xô theo.
- Et trekk av fugler fløy over himmelen.
- i trekk — Liên tiếp.
- i ett trekk — Không ngừng.
- Mưu lược, mánh lới.
- Det var et lurt trekk av regjeringen å gjøre ham til finansminister.
- Hva blir neste trekk?
- sjakkmatt på seks trekk
- Vỏ, bao, áo.
- Nét, đặc điểm.
- Teateret er et kjent trekk i øybildet.
- sympatisk trekk — Thiện cảm.
- i korte trekk — Một cách vắn tắt.
- Sự khấu trừ, sự giữ lại, trừ ra.
- Skaden ble betalt ved trekk i lønnen hans.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) trekkfugl gđ: Chim di trú.
- (1) trekkplaster gđ: Người hay vật thu hút, hấp dẫn.
- (1) fugletrekk: Bầy chim.
- (1) skitrekk: Hệ thống dây treo để kéo người trượt tuyết lên núi.
- (3) dynetrekk: Vải bao mền.
- (3) putetrekk: Áo gối.
- (4) ansiktstrekk: Nét mặt, vẻ mặt.
- (5) skattetrekk: Sự trừ thuế.
Danh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | trekk | trekken |
Số nhiều | trekker | trekkene |
trekk gđ
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "trekk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)