khấu trừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəw˧˥ ʨɨ̤˨˩ | kʰə̰w˩˧ tʂɨ˧˧ | kʰəw˧˥ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˩˩ tʂɨ˧˧ | xə̰w˩˧ tʂɨ˧˧ |
Động từ
sửakhấu trừ
- Bớt lại từng phần tiền nợ trong số tiền được hưởng.
- Khấu trừ vào kinh phí từng quý.
- Khấu trừ vào lương.
Tham khảo
sửa- "khấu trừ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)