thick
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈθɪk/
Hoa Kỳ | [ˈθɪk] |
Tính từ
sửathick /ˈθɪk/
- Dày.
- a thick layer of sand — lớp cát dày
- To, mập.
- a thick pipe — cái ống to
- Đặc, sền sệt.
- thick soup — cháo đặc
- Dày đặc, rậm, rậm rạp.
- thick fog — sương mù dày đặc
- thick crowd — đám đông dày đặc, đám người đông nghịt
- thick hair — tóc râm
- thick forest — rừng rậm
- Ngu đần, đần độn.
- Không rõ, lè nhè.
- a thick utterance — lời phát biểu không rõ
- voice thick with drink — giọng lè nhè vì say
- Thân, thân thiết.
- to be thick together — thân với nhau
- as thick as thieves — rất ăn ý với nhau, rất thân
- Quá nhiều, thái quá.
- it's a bit thick — hơi nhiều, hơi quá
Thành ngữ
sửa- thick with:
- Đầy, có nhiều.
- thick with dust — đầy bụi
- Đầy, có nhiều.
- to lay it on thick: Ca ngợi hết lời, tán dương hết lời.
Phó từ
sửathick /ˈθɪk/
- Dày, dày đặc.
- the snow was falling thick — tuyết rơi dày đặc
- thick and fast — tới tấp
- Khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề.
- to breathe thick — thở khó khăn
- to speak thick — nói khó khăn, nói lắp bắp
Danh từ
sửathick /ˈθɪk/
- Chỗ mập nhất, chỗ dày nhất.
- the thick of the leg — bắp chân
- Chính giữa, chỗ dày nhất.
- the thick of the forest — chính giữa rừng
- Chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất.
- the thick of the fight — chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
- in the thick of it — chính đang lúc (đánh nhau...)
Thành ngữ
sửa- through thick and thin: Trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường.
- to go through thick and thin for someone: Mạo hiểm vì người nào.
Tham khảo
sửa- "thick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)