lè nhè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̤˨˩ ɲɛ̤˨˩ | lɛ˧˧ ɲɛ˧˧ | lɛ˨˩ ɲɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ˧˧ ɲɛ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửalè nhè
- (Nói hoặc khóc) Kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu.
- Khóc lè nhè mãi.
- Say rượu rồi cứ nói lè nhè .
- Giọng hắn lè nhè và tiếng đã gần như méo mó (Nam Cao)
Tham khảo
sửa- "lè nhè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)