hết lời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
het˧˥ lə̤ːj˨˩ | hḛt˩˧ ləːj˧˧ | həːt˧˥ ləːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
het˩˩ ləːj˧˧ | hḛt˩˧ ləːj˧˧ |
Động từ
sửahết lời
- Nói đủ mọi lí lẽ, đủ mọi khía cạnh để thuyết phục.
- Khen hết lời.
- Hết lời khuyên can.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Hết lời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam