kiên cường
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˧ kɨə̤ŋ˨˩ | kiəŋ˧˥ kɨəŋ˧˧ | kiəŋ˧˧ kɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˧˥ kɨəŋ˧˧ | kiən˧˥˧ kɨəŋ˧˧ |
Tính từ
sửa- Có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm.
- Cuộc đấu tranh kiên cường.
Tham khảo
sửa- Kiên cường, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam