target
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɑːr.ɡət/
Hoa Kỳ | [ˈtɑːr.ɡət] |
Danh từ
sửatarget (số nhiều targets) /ˈtɑːr.ɡət/
- Bia (để bắn).
- target practice — sự tập bắn bia
- Mục tiêu, đích (đen và bóng).
- selected target — mục tiêu chọn lọc
- target area — vùng mục tiêu
- (Ngành đường sắt) Cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi).
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Khiên nhỏ, mộc nhỏ.
- Chỉ tiêu phấn đấu.
- (Kinh tế) Mục tiêu (định lượng).
Đồng nghĩa
sửa- mục tiêu
Ngoại động từ
sửatarget ngoại động từ /ˈtɑːr.ɡət/
- Nhắm, chĩa, dùng làm bia (đen và bóng).
- to target the enemy — chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
- this measure was targeted at him — biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
- Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của target
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to target | |||||
Phân từ hiện tại | targeting | |||||
Phân từ quá khứ | targeted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | target | target hoặc targetest¹ | targets hoặc targeteth¹ | target | target | target |
Quá khứ | targeted | targeted hoặc targetedst¹ | targeted | targeted | targeted | targeted |
Tương lai | will/shall² target | will/shall target hoặc wilt/shalt¹ target | will/shall target | will/shall target | will/shall target | will/shall target |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | target | target hoặc targetest¹ | target | target | target | target |
Quá khứ | targeted | targeted | targeted | targeted | targeted | targeted |
Tương lai | were to target hoặc should target | were to target hoặc should target | were to target hoặc should target | were to target hoặc should target | were to target hoặc should target | were to target hoặc should target |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | target | — | let’s target | target | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
sửa- nhắm
- hướng vào
Tham khảo
sửa- "target", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)