Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳm˨˩tum˧˧tum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tum˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tùm

  1. (Id.) . Đám cành lá hay cây nhỏ liền sát vào nhau thành một khối.
    Con chim đậu giữa tùm lá.

Tính từ

sửa

tùm

  1. Từ mô phỏng tiếng vật tonặng rơi xuống nước.
    Nhảy tùm xuống sông.

Tham khảo

sửa