Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəŋ˧˧ɣɨəŋ˧˥ɣɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəŋ˧˥ɣɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
gương

gương

  1. (Vật lý học) . Vậtbề mặt nhẵn bóng, có thể phản chiếu ánh sáng.
  2. Kínhtráng bạcmặt sau dùng để soi.
    1. Gương tư mã: gương dùng để soi hằng ngày (cũ).
    2. Gương vỡ lại lành: nói cặp vợ chồng đã rời bỏ nhau lại sum họp với nhau.
  3. Mẫu mực để noi theo.
    Làm gương.
    Gương tầy liếp.
    Gương xấu rõ ràng quá, phải thấy mà tránh.

Dịch

sửa
vật phản chiếu ánh sáng

Tham khảo

sửa