tàn nhang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːn˨˩ ɲaːŋ˧˧ | taːŋ˧˧ ɲaːŋ˧˥ | taːŋ˨˩ ɲaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˧ ɲaːŋ˧˥ | taːn˧˧ ɲaːŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửatàn nhang
- Bệnh ngoài da biểu hiện bằng những dát nhỏ tròn màu hung, màu nâu, xám, hồng, bằng phẳng, nhẵn, không có vảy, không thâm nhiễm, chủ yếu ở mặt, có thể ở cổ, vai, cánh tay, mu bàn tay, diễn biến theo mùa, giảm về mùa hè nhất là khi ra nắng, đôi khi tự khỏi.
Tham khảo
sửa- "tàn nhang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)