Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

stab /ˈstæb/

  1. Sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm.
  2. (Nghĩa bóng) Điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm.
  3. (Từ lóng) Sự cố gắng; sự làm thử.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

stab ngoại động từ /ˈstæb/

  1. Đâm (ai) bằng dao găm.
  2. (Nghĩa bóng) Làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm... ).
  3. Chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

stab nội động từ /ˈstæb/

  1. Đâm bằng dao găm.
    to stab at someone — đâm ai bằng dao găm
  2. Nhằm đánh vào.
    to stab at someone's reputation — nhằm làm hại thanh danh ai
  3. Đau nhói như dao đâm.

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa