stab
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstæb/
Hoa Kỳ | [ˈstæb] |
Danh từ
sửastab /ˈstæb/
- Sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm.
- (Nghĩa bóng) Điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm.
- (Từ lóng) Sự cố gắng; sự làm thử.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửastab ngoại động từ /ˈstæb/
- Đâm (ai) bằng dao găm.
- (Nghĩa bóng) Làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm... ).
- Chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa.
Chia động từ
sửastab
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stab | |||||
Phân từ hiện tại | stabbing | |||||
Phân từ quá khứ | stabbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stab | stab hoặc stabbest¹ | stabs hoặc stabbeth¹ | stab | stab | stab |
Quá khứ | stabbed | stabbed hoặc stabbedst¹ | stabbed | stabbed | stabbed | stabbed |
Tương lai | will/shall² stab | will/shall stab hoặc wilt/shalt¹ stab | will/shall stab | will/shall stab | will/shall stab | will/shall stab |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stab | stab hoặc stabbest¹ | stab | stab | stab | stab |
Quá khứ | stabbed | stabbed | stabbed | stabbed | stabbed | stabbed |
Tương lai | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stab | — | let’s stab | stab | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửastab nội động từ /ˈstæb/
- Đâm bằng dao găm.
- to stab at someone — đâm ai bằng dao găm
- Nhằm đánh vào.
- to stab at someone's reputation — nhằm làm hại thanh danh ai
- Đau nhói như dao đâm.
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửastab
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stab | |||||
Phân từ hiện tại | stabbing | |||||
Phân từ quá khứ | stabbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stab | stab hoặc stabbest¹ | stabs hoặc stabbeth¹ | stab | stab | stab |
Quá khứ | stabbed | stabbed hoặc stabbedst¹ | stabbed | stabbed | stabbed | stabbed |
Tương lai | will/shall² stab | will/shall stab hoặc wilt/shalt¹ stab | will/shall stab | will/shall stab | will/shall stab | will/shall stab |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stab | stab hoặc stabbest¹ | stab | stab | stab | stab |
Quá khứ | stabbed | stabbed | stabbed | stabbed | stabbed | stabbed |
Tương lai | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab | were to stab hoặc should stab |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stab | — | let’s stab | stab | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "stab", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)