dao găm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ ɣam˧˧ | jaːw˧˥ ɣam˧˥ | jaːw˧˧ ɣam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ ɣam˧˥ | ɟaːw˧˥˧ ɣam˧˥˧ |
Danh từ
sửadao găm
- Dao sắc có mũi nhọn, để trong một cái vỏ.
- Lỗ miệng thì nói nam mô, trong lòng thì đựng ba bồ dao găm. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "dao găm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)